Bảng Giá Cước
CÁCH TÍNH GIÁ CƯỚC
Bảng cước chuyển nhanh - Khách lẻ
(Áp dụng từ ngày 01/08/2016)
(Cam kết từ Quảng Châu - Hà Nội: 2-3 ngày)
Trọng lượng |
Đơn giá |
Công thức tính |
---|---|---|
Từ 0,5kg trở xuống | 40.000đ | Mức cước cố định |
Trên 0,5kg - 10kg | 70.000đ/kg | 40.000đ + (*KL - 0.5)x70.000đ |
Từ 10kg trở lên đến dưới 50kg | 55.000đ/kg | *KL x đơn giá (Không tính 0.5kg đầu) |
Từ 50kg trở lên | 50.000đ/kg |
*KL: Tổng khối lượng đơn hàng
Bảng cước chuyển nhanh - Khách sỉ
(Áp dụng từ ngày 01/08/2016)
(Cam kết từ Quảng Châu - Hà Nội: 2-3 ngày)
Trọng lượng |
Đơn giá |
Công thức tính |
---|---|---|
Dưới 30kg | 50.000đ/kg | *KL x đơn giá |
Từ 30kg trở lên | 45.000đ/kg |
*KL: Tổng khối lượng đơn hàng
Điều kiện để trở thành khách sỉ
Trong vòng 3 tháng liên tiếp tổng khối lượng hàng tích lũy đạt tối thiểu 200kg
(Chỉ tính trong 3 tháng liên tiếp nhau)
Chiết khấu
Với các khách hàng có tổng khối lượng trên 200kg/tháng sẽ được chiết khấu thêm 5.000đ/kg/Tổng khối lượng hàng trong tháng, khoản tiền chênh lệch sẽ được hoàn trả bằng tiền mặt vào cuối tháng, hoặc khấu trừ cho các đơn hàng sau
dịch vụ vận chuyển đường bộ
(Áp dụng từ ngày 01/08/2016)
(Áp dụng cho đơn hàng tối thiểu từ 10kg trở lên. Cam kết từ Quảng Châu - Hà Nội: 4-5 ngày)
Trọng lượng |
Đơn giá khách sỉ |
Công thức tính |
---|---|---|
Từ 0kg - 100kg | 35.000đ | = *KL x đơn giá |
Từ trên 100kg | 30.000đ |
*KL: Tổng khối lượng đơn hàng
*Mức cước tối thiểu cho phép chênh lêch tối đa 1kg, chênh lệch quá 1kg sẽ phụ thu thêm 10k/kg
Chiết khấu
Với các khách hàng có tổng khối lượng trên 1000kg/tháng sẽ được chiết khấu thêm 3k/kg/Tổng khối lượng hàng trong tháng, khoản tiền chênh lệch sẽ được hoàn trả bằng tiền mặt vào cuối tháng, hoặc khấu trừ cho các đơn hàng sau
dịch vụ vận chuyển tiết kiệm hàng lô
(Áp dụng từ ngày 24/02/2021)
(Dự kiến từ Trung Quốc - Hà Nội: 07 - 30 ngày không tính thứ 7 & CN hoặc có thể lâu hơn mà không thể báo trước do tình hình thực tế chung)
Trọng lượng |
Đơn giá khách sỉ |
Công thức tính |
---|---|---|
Từ 100kg trở lên | Liên hệ | Lô hàng cùng chủng loại, ngành hàng, ghép công khai thuế chính ngạch |
*KL: Tổng khối lượng đơn hàng
Phụ Phí
1. Phụ phí hàng giá trị cao | Tổng giá trị/Khối lượng kiện hàng - Nếu từ mức 3 triệu đến dưới 20 triệu, phụ phí là 5% - Nếu từ 20 triệu đến dưới 50 triệu, phụ phí là 7,5% - Nếu lớn hơn hoặc bằng 50 triệu, phụ phí là 10% (Khi đăng ký hàng gửi, khách hàng vui lòng cung cấp thêm cả hóa đơn mua hàng để RedEX đối chiếu) |
2. Phụ phí hàng giá trị thấp | Với đơn hàng có từ 11 link trở lên, có giá trị trung bình của một sản phẩm nhỏ hơn 10.000đ thì bị tính phụ phí hàng giá trị thấp - Đơn hàng có từ 11-30 link: phụ phí là 50.000đ/đơn - Đơn hàng có từ 31-50 link: phụ phí là 100.000đ/đơn - Đơn hàng có từ 51-70 link: phụ phí là 150.000đ/đơn - Đơn hàng có từ 71-100 link: phụ phí là 200.000đ/đơn - Đơn hàng có trên 100 link: phụ phí là 300.000đ/đơn (áp dụng từ ngày 23/03/2017) |
3. Phụ phí làm đơn | Trong trường hợp khách hàng không thể tự làm đơn hàng, REDEX sẽ phụ thu thêm phụ phí làm đơn hàng với chi phí mỗi 10 link sản phẩm = 50.000đ |
4. Phụ phí thanh toán COD và kiểm đếm hàng hóa | Trong trường hợp kiện hàng cần thanh toán theo hình thức COD hoặc cần phải mở kiện kiểm đếm tại kho Quảng Châu, REDEX sẽ phụ thu thêm phụ phí được tính bằng 50k/lần/kiện (không áp dụng hình thức này cho kiện hàng số lượng lớn, nhiều chủng loại) |
5. Phụ phí gia cố hàng hóa (tùy chọn) |
- Đóng gỗ: Đối với kiện hàng có khối lượng dưới 20kg thì phụ thu thêm 100k. Đối với kiện hàng có khối lượng trên 20kg thì phụ thu thêm 5k/kg trên tổng khối lượng kiện hàng VD : kiện hàng có khối lượng sau khi gia cố khung gỗ là 25kg sẽ chịu phụ thu thêm 5.000*25kg= 125.000 phụ phí - Nẹp khung bìa giấy siêu cứng: Dựa trên kích thước kiện hàng với công thức Đơn giá(vnđ)= (Dài+Rộng+Cao)*400 (kích thước tính bằng cm) VD: Kiện hàng có kích thước 30*40*15cm sẽ được tính bằng: (30+40+15)*400=34.000đ tiền phụ phí |
6. Bảo hiểm hàng hóa (tùy chọn) |
- Tùy vào từng chủng loại hàng và giá trị hàng mà mức bảo hiểm giao động từ 50%-100% giá trị hàng hóa với chi phí tương ứng từ 5-30% giá trị hàng hóa. Cụ thể chi phí này sẽ được báo trong quá trình báo giá cho khách hàng |
Bảng cước ship hàng nội thành Hà Nội
Trọng lượng |
Phí Ship |
Ghi Chú |
||
---|---|---|---|---|
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
||
Dưới 5kg | 20.000đ | 30.000đ | 40.000đ | Thời gian ship sẽ do REDEX chủ động sắp xếp, và sẽ được xác nhận trước với khách hàng |
Dưới 10kg | 25.000đ | 35.000đ | 45.000đ | |
Dưới 20kg | 35.000đ | 45.000đ | 55.000đ | |
Dưới 30kg | 50.000đ | 60.000đ | 70.000đ | |
Dưới 40kg | 60.000đ | 70.000đ | 80.000đ | |
Dưới 50kg | 80.000đ | 100.000đ | 150.000đ | |
Dưới 100kg | 100.000đ | 130.000đ | 180.000đ |
Nhóm 1 | Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng | |
Nhóm 2 | Ba Đình, Đống Đa | |
Nhóm 3 | Thanh Xuân, Hoàng Mai, Cầu Giấy, Long Biên, Tây Hồ | |
- Các quận ngoài các nhóm trên sẽ được tính cước cụ thể tùy thuộc đường đi và kiện hàng - Nơi giáp ranh giũa hai quận sẽ áp cước tùy vào địa điểm cụ thể |
Bảng giá trên được áp dụng cho một lượt đi

