BẢNG GIÁ DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN 2022
CÁCH TÍNH GIÁ CƯỚC
DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH TRỌN GÓI
(Áp dụng từ năm 2022)
(Thời gian vận chuyển Trung Quốc – Hà Nội tùy từng thời điểm ,
vui lòng liên hệ Zalo Redex để được thông báo chi tiết)
*****
✔ Free phí kiểm hàng
✔ Free phí kiểm đếm
✔ Phù hợp với hàng khó, hàng giá trị cao
BẢNG CƯỚC CPN DÀNH CHO KHÁCH LẺ
Trọng lượng |
Đơn giá |
Công thức tính |
---|---|---|
Từ 0,5kg trở xuống | 40.000đ | Mức cước cố định |
Từ 0,5kg - 10kg | 70.000đ/kg | 40.000đ + (*KL - 0.5)x70.000đ |
Từ 10kg trở lên đến dưới 50kg | 55.000đ/kg | *KL x đơn giá (Không tính 0.5kg đầu) |
Từ 50kg trở lên | 50.000đ/kg |
*KL: Tổng khối lượng đơn hàng
BẢNG CƯỚC CPN DÀNH CHO KHÁCH sỉ
Trọng lượng |
Đơn giá |
Công thức tính |
---|---|---|
Dưới 30kg | 50.000đ/kg | *KL x đơn giá |
Từ 30kg trở lên | 45.000đ/kg |
*KL: Tổng khối lượng đơn hàng
ĐIỀU KIỆN ĐỂ TRỞ THÀNH KHÁCH VIP
Trong vòng 3 tháng liên tiếp tổng khối lượng hàng tích lũy đạt tối thiểu 200kg
(Chỉ tính trong 3 tháng liên tiếp nhau)
Bảng cước tính từ Kho TQ RedEX tới Kho HN RedEX, đã bao gồm các loại phí, không bao gồm VAT và phí giao hàng tận nhà hay phí gửi hàng đi các khu vực khác ngoài HN
DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ CHÍNH NGẠCH
(Áp dụng từ 2022)
(Thời gian vận chuyển Trung Quốc – Hà Nội tùy từng thời điểm ,
vui lòng liên hệ Zalo Redex để được thông báo chi tiết )
✔ Phí đặt hàng cố định chỉ 0.5%
✔ Free phí kiểm đếm
Trọng lượng |
Đơn giá |
Công thức tính |
---|---|---|
Từ 0 - 100kg | 35.000đ | *KL x đơn giá |
Từ trên 100kg | 30.000đ |
*KL: Tổng khối lượng đơn hàng
DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN TIẾT KIỆM HÀNG LÔ
(Áp dụng từ 2022)
(Thời gian vận chuyển Trung Quốc – Hà Nội tùy từng thời điểm ,
vui lòng liên hệ Zalo Redex để được thông báo chi tiết )
Trọng lượng |
Đơn giá |
Công thức tính |
---|---|---|
Từ 100kg | Liên hệ | Lô hàng cùng chủng loại, ngành hàng, ghép công khai thuế chính ngạch |
*KL: Tổng khối lượng đơn hàng
Phụ Phí
1. Phụ phí hàng giá trị cao | Tổng giá trị/Khối lượng kiện hàng - Nếu từ mức 3 triệu đến dưới 20 triệu, phụ phí là 5% - Nếu từ 20 triệu đến dưới 50 triệu, phụ phí là 7,5% - Nếu lớn hơn hoặc bằng 50 triệu, phụ phí là 10% (Khi đăng ký hàng gửi, khách hàng vui lòng cung cấp thêm cả hóa đơn mua hàng để RedEX đối chiếu) |
|
2. Phụ phí gia cố hàng hóa (tùy chọn) |
✔ Đóng gỗ:Tùy theo kiện hàng khi về kho Trung Quốc có thể hay không thể đóng gỗ ghép cùng hàng của các khách hàng khác để giảm thiểu chi phí. Redex sẽ ưu tiên ghép đóng gỗ chung, nếu không thể đóng chung thì sẽ đóng gỗ riêng từng kiện
+ CHI PHÍ ĐÓNG GỖ RIÊNG: - Với kiện hàng có khối lượng từ 20kg trở xuống thì phí đóng gỗ cố định là 100k. - Với kiện hàng có khối lượng trên 20kg thì phụ thu thêm 10.000đ/kg trên tổng khối lượng kiện hàng VD : kiện hàng có khối lượng sau khi gia cố khung gỗ là 25kg sẽ chịu phụ thu thêm 10.000*25kg= 250.000đ phụ phí;+ CHI PHÍ ĐÓNG GỖ CHUNG:Phụ thu thêm 5.000đ/kg trên tổng khối lượng kiện hàng |
|
✔ Nẹp khung bìa giấy siêu cứng: Dựa trên kích thước kiện hàng với công thức Đơn giá(vnđ)= (Dài+Rộng+Cao)*400 (kích thước tính bằng cm) VD: Kiện hàng có kích thước 30*40*15cm sẽ được tính bằng: (30+40+15)*400=34.000đ tiền phụ phí |
|
|
3. Bảo hiểm hàng hóa (tùy chọn) |
- Tùy vào từng chủng loại hàng và giá trị hàng mà mức bảo hiểm giao động từ 50%-100% giá trị hàng hóa với chi phí tương ứng từ 5-30% giá trị hàng hóa. Cụ thể chi phí này sẽ được báo trong quá trình báo giá cho khách hàng |
Bảng cước ship hàng nội thành Hà Nội
(Áp dụng từ ngày 25/02/2021)
Trọng lượng |
Phí Ship |
Ghi Chú |
||||
---|---|---|---|---|---|---|
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
Nhóm 4 |
Nhóm 5 |
||
Từ 0kg đến dưới 5kg | 25.000đ | 30.000đ | 40.000đ | 50.000đ | 70.000đ |
Thời gian ship sẽ do REDEX chủ động sắp xếp, và sẽ được xác nhận trước với khách hàng |
Từ 5kg đến dưới 10kg | 30.000đ | 35.000đ | 45.000đ | 65.000đ | 80.000đ | |
Từ 10kg đến dưới 20kg | 40.000đ | 45.000đ | 55.000đ | 80.000đ | 100.000đ | |
Từ 20kg đến dưới 30kg | 50.000đ | 60.000đ | 80.000đ | 95.000đ | 120.000đ | |
Từ 30kg đến dưới 40kg | 60.000đ | 70.000đ | 100.000đ | 120.000đ | 140.000đ | |
Từ 40kg đến dưới 50kg | 80.000đ | 100.000đ | 150.000đ | 150.000đ | 160.000đ | |
Từ 50kg đến dưới 100kg | 150.000đ | 200.000đ | 200.000đ | 250.000đ | 250.000đ |
Nhóm 1 | Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng | |||
Nhóm 2 | Ba Đình, Đống Đa | |||
Nhóm 3 | Thanh Xuân, Hoàng Mai | |||
Nhóm 4 | Cầu Giấy, Long Biên, Tây Hồ | |||
Nhóm 5 | Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Hà Đông | |||
- Các quận ngoài các nhóm trên sẽ được tính cước cụ thể tùy thuộc đường đi và kiện hàng - Nơi giáp ranh giũa hai quận sẽ áp cước tùy vào địa điểm cụ thể |
Bảng giá trên được áp dụng cho một lượt đi
