Bảng giá dịch vụ vận chuyển 2021
CÁCH TÍNH GIÁ CƯỚC
Kính chào quý khách hàng thân thiết, nhằm thích nghi với điều kiện kinh doanh mới thời hậu Covid-19, giải quyết cơn khát hàng hóa kéo dài suốt thời gian qua do tình hình vận chuyển khó khăn, Từ 25/02/2021 Redex có thay đổi bảng giá cước như sau:
DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH TRỌN GÓI
(Áp dụng từ ngày 24/02/2021)
(Cam kết Trung Quốc - Hà Nội: 3-5 ngày không tính thứ 7 & CN)
Chỉ áp dụng với hàng đơn đặt hàng qua Redex, không áp dụng với hàng ký gửi
Thời gian tính từ khi hàng hóa ký nhận tại kho Trung Quốc Redex, không tính từ thời điểm đặt hàng
*****
✔ Free phí kiểm hàng
✔ Free phí kiểm đếm
✔ Phù hợp với hàng khó, hàng giá trị cao
BẢNG CƯỚC CPN DÀNH CHO KHÁCH LẺ
Trọng lượng |
Đơn giá |
Công thức tính |
---|---|---|
0,5 kg đầu | 50.000đ | Mức cước cố định cho đơn hàng từ 0.5kg trở xuống |
Mỗi 1kg tiếp theo | 80.000đ | 50.000đ + (*KL - 0.5)x80.000đ (Có tính 0.5kg đầu) |
Từ 10kg trở lên | 70.000đ | *KL x đơn giá (Không tính 0.5kg đầu) |
*KL: Tổng khối lượng đơn hàng
BẢNG CƯỚC CPN DÀNH CHO KHÁCH buôn
Trọng lượng |
Đơn giá |
Công thức tính |
---|---|---|
Dưới 30kg | 70.000đ/kg | *KL x đơn giá (Không tính 0.5kg đầu) |
Từ 30kg trở lên | 65.000đ/kg |
*KL: Tổng khối lượng đơn hàng
ĐIỀU KIỆN ĐỂ TRỞ THÀNH KHÁCH VIP
Trong vòng 3 tháng liên tiếp tổng khối lượng hàng tích lũy đạt tối thiểu 200kg
(Chỉ tính trong 3 tháng liên tiếp nhau)
Chiết khấu
RedEX xin phép không áp dụng chiết khấu với bảng cước này cho tới khi có thông báo mới
Bảng cước tính từ Kho TQ RedEX tới Kho HN RedEX, đã bao gồm các loại phí, không bao gồm VAT và phí giao hàng tận nhà hay phí gửi hàng đi các khu vực khác ngoài HN
DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ CHÍNH NGẠCH
(Áp dụng từ ngày 24/02/2021)
(Dự kiến từ Trung Quốc - Hà Nội: 5-15 ngày không tính thứ 7 & CN hoặc có thể lâu hơn mà không thể báo trước do tình hình thực tế chung)
✔ Phí đặt hàng cố định chỉ 0.5%
✔ Free phí kiểm đếm
Trọng lượng |
Đơn giá |
Công thức tính |
---|---|---|
Từ 0 - 50kg | 47.000đ | *KL x đơn giá (không làm tròn khối lượng) |
Từ 50 - 100kg | 45.000đ | |
Từ 100kg - 200kg | 42.000đ | |
Trên 200kg – 500kg | 38.000đ | |
Trên 500kg trở lên | 35.000đ |
*KL: Tổng khối lượng đơn hàng
CHÚ Ý: Do hàng đi chính ngạch nên hàng hóa bắt buộc phải thỏa mãn một số điểm cần lưu ý như sau:
- Trọng lượng tối đa của 1 kiện hàng là 10kg , kích thước kiện hàng không quá 80cm/ 1 chiều , với các shop có lượng hàng hóa trên 10kg bắt buộc phải tách thành nhiều kiện nhỏ
(với hàng nặng , hàng có kích thước lớn vui lòng liên hệ để biết thêm chi tiết)
- Đối với hàng nhẹ , công kềnh khối lượng tính cước sẽ được tính theo công thức:
+ Khối lượng quy đổi (kg) = dài * rộng * cao (cm) / 6000
+ Khối lượng thực < Khối lượng quy đổi sẽ áp dụng Khối lượng quy đổi để tính cước
- Chủng loại hàng hóa cấm gửi tuân thủ theo quy định của pháp luật bao gồm các loại hàng như sau:
+Các chất ma túy và chất kích thích thần kinh.
+ Vũ khí đạn dược, trang thiết bị kỹ thuật quân sự.
+ Các loại văn hóa phẩm đồi trụy, phản động; ấn phẩm, tài liệu nhằm phá hoại trật tự công cộng chống lại Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
+ Vật hoặc hóa chất dễ nổ, dễ cháy và các chất gây nguy hiểm hoặc làm mất vệ sinh, gây ô nhiễm môi trường.
+ Các loại vật phẩm hàng hóa mà nhà nước cấm lưu thông, cấm kinh doanh, cấm xuất khẩu, nhập khẩu.
+ Sinh vật sống.
+ Vật phẩm, ấn phẩm, hàng hóa cấm nhập vào nước nhận.
+ Tiền Việt Nam, tiền nước ngoài và các giấy tờ có giá trị như tiền.
+ Các loại kim khí quý (vàng, bạc, bạch kim…), các loại đá quí hay các sản phẩm khác được chế biến từ kim khí quí, đá quí.
+ Bưu gửi chứa nhiều bưu gửi, gửi cho nhiều địa chỉ nhận khác nhau.
+Hàng fake , hàng giả , hàng nhái các thương hiệu và các loại hàng được bảo hộ thương hiệu theo quy định của pháp luật VN
DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN TIẾT KIỆM HÀNG LÔ
(Áp dụng từ ngày 24/02/2021)
(Dự kiến từ Trung Quốc - Hà Nội: 7-30 ngày không tính thứ 7 & CN hoặc có thể lâu hơn mà không thể báo trước do tình hình thực tế chung)
Trọng lượng |
Đơn giá |
Công thức tính |
---|---|---|
Từ 100kg | Liên hệ | Lô hàng cùng chủng loại, ngành hàng, ghép công khai thuế chính ngạch |
*KL: Tổng khối lượng đơn hàng
Phụ Phí
1. Phụ phí hàng giá trị cao | Tổng giá trị/Khối lượng kiện hàng - Nếu từ mức 3 triệu đến dưới 20 triệu, phụ phí là 5% - Nếu từ 20 triệu đến dưới 50 triệu, phụ phí là 7,5% - Nếu lớn hơn hoặc bằng 50 triệu, phụ phí là 10% (Khi đăng ký hàng gửi, khách hàng vui lòng cung cấp thêm cả hóa đơn mua hàng để RedEX đối chiếu) |
|
2. Phụ phí gia cố hàng hóa (tùy chọn) |
✔ Đóng gỗ:Tùy theo kiện hàng khi về kho Trung Quốc có thể hay không thể đóng gỗ ghép cùng hàng của các khách hàng khác để giảm thiểu chi phí. Redex sẽ ưu tiên ghép đóng gỗ chung, nếu không thể đóng chung thì sẽ đóng gỗ riêng từng kiện
+ CHI PHÍ ĐÓNG GỖ RIÊNG: - Với kiện hàng có khối lượng từ 20kg trở xuống thì phí đóng gỗ cố định là 100k. - Với kiện hàng có khối lượng trên 20kg thì phụ thu thêm 10.000đ/kg trên tổng khối lượng kiện hàng VD : kiện hàng có khối lượng sau khi gia cố khung gỗ là 25kg sẽ chịu phụ thu thêm 10.000*25kg= 250.000đ phụ phí;+ CHI PHÍ ĐÓNG GỖ CHUNG:Phụ thu thêm 5.000đ/kg trên tổng khối lượng kiện hàng |
|
✔ Nẹp khung bìa giấy siêu cứng: Dựa trên kích thước kiện hàng với công thức Đơn giá(vnđ)= (Dài+Rộng+Cao)*400 (kích thước tính bằng cm) VD: Kiện hàng có kích thước 30*40*15cm sẽ được tính bằng: (30+40+15)*400=34.000đ tiền phụ phí |
|
|
3. Bảo hiểm hàng hóa (tùy chọn) |
- Tùy vào từng chủng loại hàng và giá trị hàng mà mức bảo hiểm giao động từ 50%-100% giá trị hàng hóa với chi phí tương ứng từ 5-30% giá trị hàng hóa. Cụ thể chi phí này sẽ được báo trong quá trình báo giá cho khách hàng |
Bảng cước ship hàng nội thành Hà Nội
(Áp dụng từ ngày 25/02/2021)
Trọng lượng |
Phí Ship |
Ghi Chú |
||||
---|---|---|---|---|---|---|
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
Nhóm 4 |
Nhóm 5 |
||
Từ 0kg đến dưới 5kg | 25.000đ | 30.000đ | 40.000đ | 50.000đ | 70.000đ |
Thời gian ship sẽ do REDEX chủ động sắp xếp, và sẽ được xác nhận trước với khách hàng |
Từ 5kg đến dưới 10kg | 30.000đ | 35.000đ | 45.000đ | 65.000đ | 80.000đ | |
Từ 10kg đến dưới 20kg | 40.000đ | 45.000đ | 55.000đ | 80.000đ | 100.000đ | |
Từ 20kg đến dưới 30kg | 50.000đ | 60.000đ | 80.000đ | 95.000đ | 120.000đ | |
Từ 30kg đến dưới 40kg | 60.000đ | 70.000đ | 100.000đ | 120.000đ | 140.000đ | |
Từ 40kg đến dưới 50kg | 80.000đ | 100.000đ | 150.000đ | 150.000đ | 160.000đ | |
Từ 50kg đến dưới 100kg | 150.000đ | 200.000đ | 200.000đ | 250.000đ | 250.000đ |
Nhóm 1 | Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng | |||
Nhóm 2 | Ba Đình, Đống Đa | |||
Nhóm 3 | Thanh Xuân, Hoàng Mai | |||
Nhóm 4 | Cầu Giấy, Long Biên, Tây Hồ | |||
Nhóm 5 | Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Hà Đông | |||
- Các quận ngoài các nhóm trên sẽ được tính cước cụ thể tùy thuộc đường đi và kiện hàng - Nơi giáp ranh giũa hai quận sẽ áp cước tùy vào địa điểm cụ thể |
Bảng giá trên được áp dụng cho một lượt đi